Các ngành đào tạo trình độ đại học - khóa 2023

01/10/2023 - Lượt xem: 1562

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành công bố chuẩn đầu ra trình độ đại học đối với các ngành đào tạo từ khóa tuyển sinh năm 2023 ban kèm theo Quyết định số 1648/QĐ-NTT ngày 25/9/2023 của Hiệu trưởng Trường.

TT
ngành
Tên ngành tiếng Việt Tên ngành tiếng Anh Chuẩn đầu ra
1 7210208 Piano Piano Xem tại đây
2 7210205 Thanh nhạc Vocal Music Xem tại đây
3 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình Film and Television Directing Xem tại đây
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình Film, Television and Theatre Acting Xem tại đây
5 7210236 Quay phim Cinematography Xem tại đây
6 7480201 Công nghệ thông tin (Kỹ sư) Information Technology Xem tại đây
Công nghệ thông tin (Cử nhân) Xem tại đây
7 7480103 Kỹ thuật phần mềm (kỹ sư) Software Engineering Xem tại đây
Kỹ thuật phần mềm (cử nhân) Xem tại đây
8 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ sư) Computer Networks and Data Communications Xem tại đây
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Cử nhân) Xem tại đây
9 7720301 Điều dưỡng Nursing Xem tại đây
10 7320108 Quan hệ công chúng Public Relations Xem tại đây
11 7810201 Quản trị khách sạn Hospitality Management Xem tại đây
12 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Restaurant Management and Gastronomy Xem tại đây
13 7310401 Tâm lý học Psychology Xem tại đây
14 7310630 Việt Nam học Vietnamese Studies Xem tại đây
15 7810101 Du lịch Tourism Xem tại đây
16 7310206 Quan hệ quốc tế International Relations Xem tại đây
17 7720201 Dược học Pharmacy Xem tại đây
18 7580101 Kiến trúc Architecture Xem tại đây
19 7210403 Thiết kế đồ họa Graphic Design Xem tại đây
20 7580108 Thiết kế nội thất Interior Design Xem tại đây
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử (Cử nhân) Mechatronics Engineering Technology Xem tại đây
Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử (Kỹ sư) Xem tại đây
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cử nhân) Electrical and Electronic Engineering Technology Xem tại đây
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( Kỹ sư) Xem tại đây
23 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Cử nhân) Automotive Engineering Technology Xem tại đây
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Kỹ sư) Xem tại đây
24 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Cử nhân) Industrial Systems Engineering Xem tại đây
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Kỹ sư) Xem tại đây
25 7420201 Công nghệ sinh học Biotechnology Xem tại đây
26 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học Chemical Engineering Technology Xem tại đây
27 7540101 Công nghệ thực phẩm Food Technology Xem tại đây
28 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Environmental and Resource Management Xem tại đây
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng Civil Engineering Xem tại đây
30 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Transportation Engineering Xem tại đây
31 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học Medical Laboratory Techniques Xem tại đây
32 7380107 Luật kinh tế Economic Law Xem tại đây
33 7320104 Truyền thông đa phương tiện Multimedia Communications Xem tại đây
34 7310608 Đông phương học Oriental Studies Xem tại đây
35 7220201 Ngôn ngữ Anh English Studies Xem tại đây
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Chinese Studies Xem tại đây
37 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics and Supply Chain Management Xem tại đây
38 7340115 Marketing Marketing Xem tại đây
39 7340404 Quản trị nhân lực Human Resource Management Xem tại đây
40 7340122 Thương mại điện tử E-Commerce Xem tại đây
41 7340101 Quản trị kinh doanh Business Administration Xem tại đây
42 7340120 Kinh doanh quốc tế International Business Xem tại đây
43 7340301 Kế toán Accounting Xem tại đây
44 7340201 Tài chính - Ngân hàng Finance and Banking Xem tại đây
45 7520212 Kỹ thuật y sinh Biomedical Engineering Xem tại đây
46 7520403 Vật lý y khoa Medical Physics Xem tại đây
47 7720110 Y học dự phòng Preventive Medicine Xem tại đây
48 7720101 Y khoa Medicine Xem tại đây
49 7720802 Quản lý bệnh viện Hospital management Xem tại đây
50 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng Rehabilitation Xem tại đây