Trường Đại học Nguyễn Tất Thành công bố chuẩn đầu ra trình độ đại học đối với các ngành đào tạo từ khóa tuyển sinh năm 2022 ban kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-NTT ngày 24/8/2022 của Hiệu trưởng Trường.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chuẩn đầu ra |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Xem tại đây |
2 | 7210205 | Thanh nhạc | Xem tại đây |
3 | 7210208 | Piano | Xem tại đây |
4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | Xem tại đây |
5 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | Xem tại đây |
6 | 7210236 | Quay phim | Xem tại đây |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | Xem tại đây |
8 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | Xem tại đây |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Xem tại đây |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Xem tại đây |
11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | Xem tại đây |
12 | 7310401 | Tâm lý học | Xem tại đây |
13 | 7310608 | Đông phương học | Xem tại đây |
14 | 7310630 | Việt Nam học | Xem tại đây |
15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | Xem tại đây |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | Xem tại đây |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Xem tại đây |
18 | 7340115 | Marketing | Xem tại đây |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Xem tại đây |
20 | 7340122 | Thương mại điện tử | Xem tại đây |
21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Xem tại đây |
22 | 7340301 | Kế toán | Xem tại đây |
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | Xem tại đây |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | Xem tại đây |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Xem tại đây |
26 | 7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (KS) Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CN) |
|
27 | 7480103 |
Kỹ thuật phần mềm (KS) Kỹ thuật phần mềm (CN) |
|
28 | 7480201 |
Công nghệ thông tin (KS) Công nghệ thông tin (CN) |
|
29 | 7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (KS) Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN) |
|
30 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (KS) Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN) |
|
31 | 7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (KS) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CN) |
|
32 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | Xem tại đây |
33 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Xem tại đây |
34 | 7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (KS) Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CN) |
|
35 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | Xem tại đây |
36 | 7520403 | Vật lý y khoa | Xem tại đây |
37 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | Xem tại đây |
38 | 7580101 | Kiến trúc | Xem tại đây |
39 | 7580108 | Thiết kế nội thất | Xem tại đây |
40 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Xem tại đây |
41 | 7720101 | Y khoa | Xem tại đây |
42 | 7720110 | Y học dự phòng | Xem tại đây |
43 | 7720201 | Dược học | Xem tại đây |
44 | 7720301 | Điều dưỡng | Xem tại đây |
45 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Xem tại đây |
46 | 7810101 | Du lịch | Xem tại đây |
47 | 7810201 | Quản trị khách sạn | Xem tại đây |
48 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Xem tại đây |
49 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Xem tại đây |
50 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | Xem tại đây |